Liste der Kaiser der Nguyễn-Dynastie
aus Wikipedia, der freien Enzyklopädie
(Weitergeleitet von Kaiser der Nguyễn-Dynastie)
Die Kaiser der Nguyễn-Dynastie regierten Vietnam von 1802 bis 1945, seit der zweiten Hälfte des 19. Jahrhunderts jedoch nur noch nominell.
Tempelname Miếu hiệu ( 廟號 )
|
Posthumer Name Thụy hiệu ( 諡號 )
|
Persönlicher Name | Regierungsjahre | Ärabezeichnung Niên hiệu ( 年號 )
|
Königsgrab |
---|---|---|---|---|---|
Thế Tổ ( 世祖 )
|
Cao Hoàng Đế ( 高皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Ánh ( 阮福暎 )
|
1802–1820 | Gia Long ( 嘉隆 )
|
Thiên Thọ Lăng ( 千壽陵 )
|
Thánh Tổ ( 聖祖 )
|
Nhân Hoàng Đế ( 仁皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Kiểu ( 阮福晈 )
|
1820–1841 | Minh Mạng ( 明命 )
|
Hiếu Lăng ( 孝陵 )
|
Hiến Tổ ( 憲祖 )
|
Chương Hoàng Đế ( 章皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Tuyền ( 阮福暶 )
|
1841–1847 | Thiệu Trị ( 紹治 )
|
Xương Lăng ( 昌陵 )
|
Dực Tông ( 翼宗 )
|
Anh Hoàng Đế ( 英皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Thì ( 阮福蒔 )
|
1847–1883 | Tự Đức ( 嗣德 )
|
Khiêm Lăng ( 謙陵 )
|
Công Tông ( 恭宗 )
|
Huệ Hoàng Đế ( 惠皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Ưng Chân ( 阮福膺禛 )
|
1883 | Dục Đức[1] ( 育德 )
|
An Lăng ( 安陵 )
|
– | – | Nguyễn Phúc Thăng ( 阮福昇 )
|
1883 | Hiệp Hòa[1] ( 協和 )
|
– |
Giản Tông ( 簡宗 )
|
Nghị Hoàng Đế ( 毅皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Hạo ( 阮福昊 )
|
1883–1884 | Kiến Phúc ( 建福 )
|
– |
– | – | Nguyễn Phúc Minh ( 阮福明 )
|
1884–1885 | Hàm Nghi ( 咸宜 )
|
– |
Cảnh Tông ( 景宗 )
|
Thuần Hoàng Đế ( 純皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Biện ( 阮福昪 )
|
1885–1889 | Đồng Khánh ( 同慶 )
|
Tư Lăng ( 思陵 )
|
– | – | Nguyễn Phúc Chiêu ( 阮福昭 )
|
1889–1907 | Thành Thái ( 成泰 )
|
– |
– | – | Nguyễn Phúc Hoảng ( 阮福晃 )
|
1907–1916 | Duy Tân ( 維新 )
|
– |
Hoằng Tông ( 弘宗 )
|
Tuyên Hoàng Đế ( 宣皇帝 )
|
Nguyễn Phúc Tuấn ( 阮福昶 )
|
1916–1925 | Khải Định ( 啟定 )
|
Ứng Lăng ( 應陵 )
|
– | – | Nguyễn Phúc Thiển ( 阮福晪 )
|
1926–1945 | Bảo Đại ( 保大 )
|
– |
Stammtafel
1 Gia Long 1802–1819 |
|||||||||||||
2 Minh Mạng 1820–1840 |
|||||||||||||
3 Thiệu Trị 1841–1847 |
|||||||||||||
4 Tự Đức 1847–1883 |
Thoại Thái Vương | Kiên Thái Vương | 6 Hiệp Hòa 1883 | ||||||||||
5 Dục Đức 1883 |
9 Đồng Khánh 1885–1889 |
8 Hàm Nghi 1884–1885 |
7 Kiến Phúc 1883–1884 | ||||||||||
10 Thành Thái 1889–1907 |
12 Khải Định 1916–1925 |
||||||||||||
11 Duy Tân 1907–1916 |
13 Bảo Đại 1926–1945 |
Die angegebenen Zeitspannen sind die Regierungsjahre.